🔍
Search:
BỊ MẮC
🌟
BỊ MẮC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
그럴듯한 말이나 행동으로 부추김을 당해 다른 사람이 원하는 방향으로 끌려가다.
1
BỊ DỤ, BỊ MẮC BẪY:
Bị lôi kéo theo hướng người khác mong muốn do bị xúi bẩy bằng lời nói hay hành động như vậy.
-
Động từ
-
1
배가 암초에 얹히게 되다.
1
BỊ MẮC CẠN:
Thuyền bị mắc vào đá ngầm.
-
2
(비유적으로) 곤경에 빠지게 되다.
2
BỊ MẮC CẠN:
(cách nói ẩn dụ) Bị rơi vào khốn cùng.
-
Động từ
-
1
낚시나 그물에 물고기가 잡히다.
1
BỊ MẮC CÂU, BỊ MẮC LƯỚI:
Cá bị mắc vào lưỡi câu hoặc lưới.
-
2
다른 사람의 말이나 꾐에 넘어가다.
2
BỊ MẮC BẨY:
Bị rơi vào mưu kế hay lời nói của ai đó.
-
3
(속된 말로) 이성에게 유혹되다.
3
BỊ MẮC CÂU, BỊ CẮN CÂU:
(cách nói thông tục) Bị mê hoặc bởi người khác giới.
-
☆
Động từ
-
1
그물이나 덫 등에 잡혀 벗어나지 못하게 되다.
1
BỊ MẮC BẪY, BỊ MẮC LƯỚI:
Bị sa vào những thứ như lưới hoặc bẫy và không thể thoát ra được.
-
2
꾸며 놓은 꾐이나 계략에 빠지다.
2
BỊ MẮC MƯU, BỊ SA BẪY:
Rơi vào kế sách hoặc âm mưu giăng sẵn.
-
3
피하지 못하고 마주하게 되다.
3
BỊ VƯỚNG VÀO:
Không thể tránh khỏi và phải đối mặt.
-
Động từ
-
1
무거운 물건에 부딪히거나 깔리다.
1
BỊ ĐÈ, BỊ CHÈN:
Bị đập hay bị đè bởi vật nặng.
-
2
덫 등에 걸리다.
2
BỊ MẮC, BỊ VƯỚNG:
Bị mắc vào bẫy...
-
3
어떤 힘이나 일에 방해를 받다.
3
BỊ TRÓI BUỘC, BỊ VƯỚNG BẬN:
Bị cản trở bởi sức mạnh hay việc nào đó.
-
Động từ
-
1
끈이나 줄 등이 풀어지지 않게 매듭이 만들어지다.
1
ĐƯỢC THẮT, BỊ THẮT:
Dây hay sợi được thắt nút để không bị bung ra.
-
2
몸에 두르거나 감은 끈이나 줄 등이 잘 풀어지지 않게 묶이다.
2
BỊ BUỘC, BỊ CỘT:
Những thứ như dây hay sợi quấn hoặc cuộn quanh người được buộc để không dễ bị bung ra.
-
3
달아나지 못하도록 고정된 것에 끈이나 줄 등으로 묶이다.
3
BỊ TRÓI:
Bị buộc bằng dây thừng hay dây vào cái cố định để không bỏ trốn được.
-
4
끈이나 줄 등으로 어떤 물체가 공중에 묶이다.
4
BỊ TREO, BỊ MẮC:
Vật thể nào đó được cột lên không trung bằng dây thừng hay dây...
-
5
자유롭게 생각하거나 행동할 수 없는 처지에 놓이다.
5
BỊ TRÓI BUỘC, BỊ KÌM GIỮ:
Bị đặt vào tình cảnh không thể suy nghĩ hay hành động một cách tự do.
-
☆☆
Động từ
-
1
벌어진 사이에 넣어지고 죄여 빠지지 않게 되다.
1
BỊ MẮC, BỊ KẸT:
Bị lọt vào khe hở nên mắc kẹt không rơi ra được.
-
2
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰이거나 꽂히다.
2
BỊ GẮN, BỊ GÀI, BỊ ĐEO:
Treo vào cái gì đó rồi xỏ hay cắm vào để không rơi ra.
-
3
좁은 틈 사이에 박히거나 꽂히다.
3
BỊ MẮC, BỊ DÍNH, BỊ GÀI:
Bị đóng hoặc cắm vào giữa khe hẹp.
-
4
여럿 사이에 섞이다.
4
BỊ XEN LẪN, BỊ MẮC GIỮA:
Bị trộn lẫn giữa nhiều thứ.
-
5
어떤 일에 관여하거나 참여하다.
5
XEN VÀO:
Tham dự hoặc can dự vào việc nào đó.
-
☆
Động từ
-
1
눈이나 비 등을 맞게 하다.
1
LÀM CHO BỊ MẮC (MƯA...), KHIẾN CHO BỊ MẮC (MƯA…):
Làm cho bị mắc mưa hay tuyết.
-
2
만날 약속을 지키지 않아 상대방을 그냥 돌아가게 하다.
2
THẤT HỨA:
Không giữ lời hứa gặp mặt làm cho đối phương bỏ về.
-
3
주사나 침 등을 맞게 하다.
3
TIÊM, CHÍCH:
Làm cho được tiêm thuốc hay châm cứu.
-
4
무엇을 목표 지점에 맞게 하다.
4
NHẮM TRÚNG, NGẮM TRÚNG:
Làm cho cái gì đó trúng điểm mục tiêu.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
일이 틀리거나 실패하게 되다.
1
BỊ SAI LẦM, BỊ HỎNG:
Công việc trở nên sai hoặc thất bại.
-
2
사람이 옳지 못하게 되거나 나쁘게 되다.
2
BỊ MẮC SAI LẦM, BỊ NHẦM LẪN, BỊ LẦM LỖI:
Trở thành người làm việc không đúng đắn hoặc trở nên xấu.
-
3
(완곡한 말로) 예상하지 못한 사고나 병으로 아프게 되거나 죽다.
3
BỊ XẤU SỐ, BỊ TAI ƯƠNG, CÓ MỆNH HỆ GÌ:
(Cách nói giảm nói tránh) Chết hoặc bị ốm bởi bệnh tật hay tai nạn không ngờ tới.
-
☆☆
Động từ
-
1
벌어진 사이에 넣어지고 죄여 빠지지 않게 되다.
1
BỊ MẮC, BỊ KẸT:
Bị lọt vào hay bị xoắn lại và không thể thoát ra khỏi khe đã được hình hành.
-
2
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰이거나 꽂히다.
2
BỊ GẮN, BỊ GÀI, BỊ ĐEO:
Bị cắm vào cái gì đó hoặc để vào trong đó.
-
3
좁은 틈 사이에 박히거나 꽂히다.
3
BỊ MẮC, BỊ DÍNH, BỊ GÀI:
Bị đóng hoặc cắm vào giữa lỗ hổng hẹp.
-
4
여럿 사이에 섞이다.
4
BỊ XEN LẪN, BỊ MẮC GIỮA:
Bị trộn lẫn giữa nhiều thứ.
-
5
어떤 일에 관여하거나 참여하다.
5
CAN DỰ, LIÊN CAN:
Tham dự hoặc can dự vào việc nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
어디에 놓여 다른 물질로 덮여 가려지다.
1
BỊ CHÔN GIẤU:
Trở nên không được biết tới vì bị giấu kín.
-
2
깊이 숨겨져 알려지지 않게 되다.
2
BỊ KHUẤT LẤP, BỊ VÙI VÀO:
Cơ thể bị vùi sâu vào những chỗ như ghế hay chăn.
-
3
몸이 의자나 이불 같은 데에 깊이 박히다.
3
BỊ CHÌM VÀO:
Bị bao phủ bởi trạng thái hay môi trường nào đó.
-
4
어떠한 상태나 환경에 휩싸이다.
4
BỊ VƯỚNG VÀO, BỊ MẮC VÀO:
Bị kẹt vào hoàn cảnh nào đó.
-
5
어떠한 환경에 들어박히다.
5
BỊ VƯỚNG VÀO:
Bị kẹt vào hoàn cảnh nào đó.
-
6
어떤 일에 몰두하다.
6
BỊ VÙI VÀO:
Vùi đầu vào việc nào đó.
-
7
모습이 어떤 것에 가려지거나 소리가 어떤 것에 막혀 들리지 않게 되다.
7
BỊ CHE KHUẤT, BỊ NGĂN CÁCH:
Hình ảnh bị che khuất bởi cái gì đó hoặc âm thanh bị ngăn cách bởi cái gì đó nên không nghe thấy.
-
☆☆
Động từ
-
1
오는 사람을 예의를 갖추어 받아들이다.
1
ĐÓN, ĐÓN TIẾP, NGHÊNH TIẾP:
Chuẩn bị nghi lễ để tiếp đón nhận người đến.
-
2
어떤 사람이나 세력을 상대하다.
2
GẶP, ĐỤNG ĐỘ:
Đối mặt với thế lực hay người nào đó.
-
3
시간이 지나서 오는 때를 대하다.
3
ĐÓN, CHÀO ĐÓN:
Đón thời gian trôi qua và đang đến.
-
4
내리는 눈이나 비 등이 닿는 것을 그대로 받다.
4
GẶP, BỊ DÍNH, BỊ MẮC MƯA:
Đón nhận những cái chạm phải như mưa hay tuyết rơi xuống.
-
5
점수를 받다.
5
ĐƯỢC ĐIỂM:
Nhận điểm số.
-
6
좋지 않은 일을 당하다.
6
TRÚNG, TRÚNG PHẢI, BỊ:
Gặp phải việc không tốt.
-
7
식구로 받아들이다.
7
NHẬN, ĐÓN NHẬN:
Tiếp nhận làm thành viên trong gia đình.
🌟
BỊ MẮC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
배가 암초에 얹히게 되다.
1.
BỊ MẮC CẠN:
Thuyền bị mắc vào đá ngầm.
-
2.
(비유적으로) 곤경에 빠지게 되다.
2.
BỊ MẮC CẠN:
(cách nói ẩn dụ) Bị rơi vào khốn cùng.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 나환자.
1.
NGƯỜI CÙI, NGƯỜI HỦI:
(cách nói xem thường) Người bị mắc bệnh hủi.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 경상도 출신의 사람.
2.
NGƯỜI CÙI, NGƯỜI HỦI:
(Cách nói xem thường) '경상도 출신의 사람' (người xuất thân ở vùng Gyeongsang-do).
-
Động từ
-
1.
병이 나거나 병에 걸리게 되다.
1.
BỊ PHÁT BỆNH:
Sinh bệnh hay bị mắc bệnh.
-
Động từ
-
1.
낚시나 그물에 물고기가 잡히다.
1.
BỊ MẮC CÂU, BỊ MẮC LƯỚI:
Cá bị mắc vào lưỡi câu hoặc lưới.
-
2.
다른 사람의 말이나 꾐에 넘어가다.
2.
BỊ MẮC BẨY:
Bị rơi vào mưu kế hay lời nói của ai đó.
-
3.
(속된 말로) 이성에게 유혹되다.
3.
BỊ MẮC CÂU, BỊ CẮN CÂU:
(cách nói thông tục) Bị mê hoặc bởi người khác giới.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸 안에 들어온 균이나 바이러스에 대하여 항체가 만들어져, 같은 균이나 바이러스가 일으키는 병에 걸리지 않는 현상.
1.
SỰ MIỄN DỊCH:
Hiện tượng chất kháng thể với những vi khuẩn hay vi rút xâm nhập vào cơ thể của người hay động vật được tạo nên và không bị mắc bệnh do những vi khuẩn hay vi rút cùng loại gây ra.
-
2.
(비유적으로) 자꾸 반복되는 자극에 익숙해져서 반응이 없이 무감각해지는 상태.
2.
SỰ MIỄN DỊCH, SỰ QUEN VỚI, SỰ CHAY CỨNG:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái trở nên không còn cảm giác và không có phản ứng gì cả do quen thuộc với một tác động cứ thường xuyên lặp lại.
-
Danh từ
-
1.
배가 암초에 얹힘.
1.
SỰ MẮC PHẢI ĐÁ NGẦM, SỰ MẮC CẠN:
Việc tàu thuyền bị mắc vào đá ngầm.
-
2.
(비유적으로) 곤경에 빠짐.
2.
SỰ MẮC CẠN:
(cách nói ẩn dụ) Việc rơi vào khốn cùng.
-
Động từ
-
1.
배가 암초에 얹히다.
1.
MẮC PHẢI ĐÁ NGẦM, MẮC CẠN:
Thuyền bị mắc vào đá ngầm.
-
2.
(비유적으로) 곤경에 빠지다.
2.
MẮC CẠN:
(cách nói ẩn dụ) Rơi vào khốn cùng.
-
Danh từ
-
1.
자주 앓는 자질구레한 병.
1.
BỆNH LẶT VẶT:
Bệnh nhỏ nhặt hay bị mắc phải.
-
Động từ
-
1.
사람이나 동물의 몸 안에 들어온 균이나 바이러스에 대하여 항체가 만들어져, 같은 균이나 바이러스가 일으키는 병에 걸리지 않게 되다.
1.
ĐƯỢC MIỄN DỊCH:
Kháng thể chống lại vi khuẩn hay vi rút xâm nhập vào trong cơ thể của người hay động vật được tạo ra và khiến cho không bị mắc bệnh do vi khuẩn hay vi rút cùng loại gây ra.
-
2.
(비유적으로) 자꾸 반복되는 자극에 익숙해져서 반응이 없이 무감각해지다.
2.
BỊ MIỄN NHIỄM, BỊ NHỜN, CHAY CỨNG:
(cách nói ẩn dụ) Trở nên quen thuộc với kích thích được thường xuyên lặp lại nên không còn cảm giác và không có phản ứng gì cả.
-
Danh từ
-
1.
바이러스에 의해 일어나 다른 사람에게서 쉽게 옮는 감기.
1.
BỆNH CÚM:
Bệnh cảm bị mắc bởi vi rút và dễ bị lây nhiễm từ người khác.
-
Động từ
-
1.
건강을 해치지 않도록 몸을 조심해서 돌보다.
1.
GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Cẩn thận săn sóc cơ thể để không làm tổn hại sức khỏe.
-
2.
실수하지 않도록 말이나 행동을 삼가다.
2.
GIỮ MÌNH:
Kiểm soát lời nói hay hành động để không bị mắc lỗi.
-
Danh từ
-
1.
건강을 해치지 않도록 몸을 조심해서 돌봄.
1.
SỰ GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Việc chăm sóc cơ thể một cách cẩn thận để không gây tổn hại cho sức khỏe.
-
2.
실수하지 않도록 말이나 행동을 삼감.
2.
SỰ GIỮ GÌN SỨC KHỎE:
Sự kiểm soát lời nói hay hành động để không bị mắc lỗi.
-
Danh từ
-
1.
쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막힘.
1.
SỰ TẮT NGHẼN, SỰ KẸT CỨNG:
Việc không được thông suốt và bị mắc kẹt do bị chồng chất.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람들을 병에 걸리게 하거나 음식을 썩게 하는 아주 작은 생물.
1.
VI KHUẨN:
Sinh vật rất nhỏ làm cho người bị mắc bệnh hoặc làm cho thức ăn bị hỏng.
-
Động từ
-
1.
쌓이고 쌓여 제대로 통하지 못하고 막히다.
1.
TẮT NGHẼN, KẸT CỨNG:
Không được thông suốt và bị mắc kẹt do bị chồng chất.
-
Phó từ
-
1.
크고 단단한 물체가 서로 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG:
Âm thanh do vật thể to và cứng va đập vào nhau. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
큰 자물쇠 등이 잠기거나 열리는 소리. 또는 그 모양.
2.
LẠCH CẠCH, LÁCH CÁCH:
Âm thanh do khoá sắt bị đóng hay mở. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
서로 닿으면 걸리어 붙는 단단한 물건이 서로 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
3.
LOẠCH XOẠCH, LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh do đồ vật cứng chạm vào nhau vào bị mắc hoặc dính va vào nhau thật mạnh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생물이 몸을 움직이고 활동하는 힘.
1.
KHÍ LỰC, KHÍ THẾ, SỨC LỰC:
Sức mạnh mà sinh vật hoạt động và cử động thân mình.
-
2.
눈에 보이지는 않지만 느껴지는 힘이나 분위기.
2.
KHÍ, SẮC KHÍ:
Sức mạnh hay bầu không khí tuy không nhìn thấy bằng mắt nhưng cảm nhận được.
-
3.
감기나 몸살 등이 걸린 것을 알 수 있게 하는 가벼운 증상.
3.
DẤU HIỆU, SẮC THÁI:
Triệu chứng nhẹ khiến cho có thể biết đã bị mắc các bệnh như cảm hay ốm v.v...
-
4.
약을 먹거나 술을 마신 후에 나타나는 효과나 영향력.
4.
HƠI RƯỢU, HƠI MEN, TÁC DỤNG CỦA THUỐC:
Hiệu quả hay sức ảnh hưởng xuất hiện sau khi uống rượu hay uống thuốc.
-
Phó từ
-
1.
크고 단단한 물체가 서로 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
LOẢNG XOẢNG, CHOANG CHOANG:
Âm thanh do vật thể to và cứng va đập vào nhau. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
큰 자물쇠 등이 잠기거나 열리는 소리. 또는 그 모양.
2.
LẠCH CẠCH, LÁCH CÁCH:
Âm thanh do khoá sắt... bị đóng hay mở. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
서로 닿으면 걸리어 붙는 단단한 물건이 서로 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
3.
LOẠCH XOẠCH, LOẢNG XOẢNG:
Âm thanh do đồ vật cứng chạm vào nhau vào bị mắc hoặc dính va vào nhau thật mạnh. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆
Động từ
-
1.
눈이나 비 등을 맞게 하다.
1.
LÀM CHO BỊ MẮC (MƯA...), KHIẾN CHO BỊ MẮC (MƯA…):
Làm cho bị mắc mưa hay tuyết.
-
2.
만날 약속을 지키지 않아 상대방을 그냥 돌아가게 하다.
2.
THẤT HỨA:
Không giữ lời hứa gặp mặt làm cho đối phương bỏ về.
-
3.
주사나 침 등을 맞게 하다.
3.
TIÊM, CHÍCH:
Làm cho được tiêm thuốc hay châm cứu.
-
4.
무엇을 목표 지점에 맞게 하다.
4.
NHẮM TRÚNG, NGẮM TRÚNG:
Làm cho cái gì đó trúng điểm mục tiêu.
-
Danh từ
-
1.
나병을 앓고 있는 환자.
1.
BỆNH NHÂN HỦI, NGƯỜI BỆNH PHONG:
Người bị mắc bệnh hủi.